Khi đi làm đẹp, chi phí là một trong những yếu tố mà các chị em quan tâm hàng đầu. Tuy nhiên, ở mỗi cơ sở sẽ có bảng giá dịch vụ spa khác nhau. Bài viết dưới đây là bảng giá các dịch vụ tại Seoul Spa Luxury mới nhất 2024 mà bạn có thể tham khảo.
Bảng giá dịch vụ spa mới nhất (Cập nhật 3/2024)
Bảng giá dịch vụ spa thường sẽ được cập nhật liên tục theo từng tháng, từng quý, từng năm,… Dưới đây là các bảng giá các dịch vụ mới nhất (cập nhật 3/2024):
Bảng giá dịch vụ trị mụn tại Seoul Spa
STT | Dịch vụ | Mức giá (VNĐ) |
1 | Dr.Laser CO2 Factional | 5.000.000 |
2 | Dr.Acne Lấy Mụn Chuẩn Y Khoa | 249.000 |
3 | Dr.Acne Trị Mụn Chuẩn Y Khoa | 349.000 |
4 | Dr.Acne Điều Trị Mụn E2X | 500.000 |
5 | Dr.Acne Thanh Lọc Mụn | 2.000.000 |
6 | Dr.Acne Cấy Vaxcin Mụn | 2.500.000 |
7 | Dr.Acne Vaxcin Mụn Vùng Lưng | 3.600.000 |
8 | Dr.Acne Thay Da Sinh Học Vùng Lưng | 3.600.000 |
9 | Dr.Acne Ức Chế Tiêu Cồi Mụn | 5.000.000 |
10 | Dr.Acne Tiêu sừng Tầng Sâu | 4.000.000 |
Bảng giá dịch vụ triệt lông tại Seoul Spa
STT | Dịch vụ | Mức giá (VNĐ) |
1 | Triệt lông toàn thân | 6.000.000 |
2 | Triệt lông nguyên chân | 1.750.000 |
3 | Triệt lông ½ chân | 1.450.000 |
4 | Triệt lông ti | 300.000 |
5 | Triệt lông vùng ngực | 1.450.000 |
6 | Triệt lông nguyên lưng | 2.200.000 |
7 | Triệt lông ½ lưng | 1.800.000 |
8 | Triệt lông bụng | 1.550.000 |
9 | Triệt lông ngón tay/dưới rốn | 600.000 |
10 | Triệt lông nguyên tay | 1.400.000 |
11 | Triệt lông ½ tay | 1.100.000 |
12 | Triệt lông vùng bikini | 1.350.000 |
13 | Triệt lông viền bikini | 1.100.000 |
14 | Triệt lông nách | 400.000 |
15 | Triệt râu | 650.000 |
16 | Triệt ria mép | 500.000 |
17 | Triệt lông vùng mặt | 800.000 |
Bảng giá dịch vụ chăm sóc da tại Seoul Spa
STT | Dịch vụ | Mức giá (VNĐ) |
1 | Dr. Skin Liệu Pháp Phục Hồi Da | 6.000.000 |
2 | Dr. Skin Phục Hồi Da Đa Tầng | 3.000.000 |
3 | Dr. Skin Huyết Thanh Phục Hồi | 1.500.000 |
4 | Dr. Skin Tế bào gốc DNA | 800.000 |
5 | Dr. Skin Tái Sinh Da | 149.000 |
6 | Dr. Vip Care Vi Bào Thực Vật | 2.000.000 |
7 | Dr. Vip Care Cấy Đông Trùng Hạ Thảo | 900.000 |
8 | Dr. Vip Care Nhau Thai Cừu | 800.000 |
9 | Dr. Vip Care Điện di Vitamin C | 800.000 |
10 | Dr. Vip Care Thanh Lọc Da | 700.000 |
11 | Dr.Care Chăm Sóc vùng Bikini | 700.000 |
12 | Dr.Care Chăm Sóc Da Thảo Dược | 700.000 |
13 | Dr.Care Chăm Sóc Da Chuẩn Y Khoa | 499.000 |
14 | Dr.Care Chăm Sóc Da Cao Cấp | 299.000 |
15 | Dr.Care Chăm Sóc Da | 199.000 |
Bảng giá dịch vụ peel tại Seoul Spa
STT | Dịch vụ | Mức giá (VNĐ) |
1 | Dr.Peel Nhau Thai Cừu | 6.000.000 |
2 | Dr.Peel nách | 3.000.000 |
3 | Dr.Peel Bikini | 5.000.000 |
4 | Dr.Peel nhũ hoa | 5.000.000 |
5 | Dr.Peel môi | 1.500.000 |
6 | Dr.Peel vùng | 900.000 – 3.000.000 |
7 | Dr.Peel nhau thai cừu nửa chân | 900.000 |
8 | Dr.Peel nhau thai cừu vùng mông | 900.000 |
9 | Dr.Peel nhau thai cừu toàn chân | 1.200.000 |
10 | Dr.Peel nhau thai cừu nửa tay | 700.000 |
11 | Dr.Peel nhau thai cừu toàn tay | 1.000.000 |
12 | Dr.Peel nhau thai cừu vùng lưng | 1.400.000 |
Bảng giá dịch vụ làm trắng da tại Seoul Spa
STT | Dịch vụ | Mức giá (VNĐ) |
1 | Dr. Whiterning Kích Hoạt Tone Da | 350.000 |
2 | Dr. Whiterning Vitamin C | 500.000 |
3 | Dr. Whiterning Căng Bóng Da | 500.000 |
4 | Dr. Whiterning Cấy Hoạt Chất Illutrious | 8.000.000 |
5 | Dr. White Nhau Thai Cừu | 900.000 |
6 | Dr. White Hồng Hoa | 1.500.000 |
7 | Dr. White Lavender | 1.600.000 |
8 | Dr. White Laaskin Pure | 3.000.000 |
9 | Dr. White Laaskin Ultra | 6.000.000 |
10 | Dr. White Collagen – Vùng cổ/ lưng | 1.200.000 |
11 | Dr. White Collagen – Vùng bụng | 1.500.000 |
12 | Dr. White Collagen – Vùng tay | 2.000.000 |
13 | Dr. White Collagen – Vùng chân | 2.200.000 |
14 | Dr. White Collagen – Body | 4.000.000 |
15 | Dr. White Luxury | 3.000.000 |
16 | Dr. White Platinum | 3.000.000 |
Bảng giá dịch vụ phun xăm tại Seoul Spa
STT | Dịch vụ | Mức giá (VNĐ) |
1 | Phun mày Ombre hiệu ứng bút chì 3 chiều | 4.000.000 |
2 | Phun mày Shading cát tường | 3.000.000 |
3 | Điêu khắc chân mày Microlading U-Nano 9D | 5.000.000 |
4 | Điêu khắc chân mày Microblading 9D + Phun Shading | 6.000.000 |
5 | Dệt sợi Hairstroke siêu thực | 6.500.000 |
6 | Nature Brow (Kéo sợi siêu tự nhiên) | 9.000.000 |
7 | Dệt sợi Perfect Dairy | 15.000.000 |
8 | Dệt sợi Hairstroke kết hợp Ombre | 11.000.000 |
9 | Hút sợi dung dịch mày, môi | 3.500.000 |
10 | Dịch vụ Laser xoá xăm chân mày | 2.000.000 |
11 | Xử lý màu chân mày | 1.000.000 |
12 | Phun môi Baby – Water Lip | 5.000.000 |
13 | Dệt môi – Weave Lip | 6.000.000 |
14 | Phun môi huyết thanh tự thân công nghệ Hàn Quốc | 5.000.000 |
15 | Khử thâm môi | 3.000.000 |
16 | Phun mí tự nhiên | 3.000.000 |
17 | Phun mí Makeup | 4.000.000 |
18 | Phun mí mở tròng Phoenix Line | 5.000.000 |
19 | Xử lí mí trổ màu | 500.000 |
20 | Phun hồng nhũ hoa | 6.000.000 |
21 | Dr.Beauty – Kích hoạt trẻ hoá nhũ hoa | 5.000.000 |
22 | Dr.Beauty – Tái tạo nền nhũ hoa tự thân | 7.000.000 |
Phun xăm là một trong những dịch vụ được nhiều chị em lựa chọn nhất
Bảng giá dịch vụ cấy tại Seoul Spa
STT | Dịch vụ | Mức giá (VNĐ) |
1 | Dr. Lamist Nâng cơ collagen (Nâng cơ) | 30.000.000/vùng |
2 | Dr. Lamist Nâng Cơ Sinh Học (Nâng cơ) | 10.000.000/vùng |
3 | Dr.Vegan Trẻ Hoá Đa Điểm MD codes (Trẻ hóa) | 50.000.000/toàn mặt |
4 | Dr. Smas Collagen Đa Nguyên Bào – Toàn mặt (Trẻ hóa) | 40.000.000 |
5 | Dr. Smas Collagen Đa Nguyên Bào – Hóp má (Trẻ hóa) | 15.000.000 |
6 | Dr. Smas Collagen Đa Nguyên Bào – Rãnh cười (Trẻ hóa) | 12.000.000 |
7 | Dr. Smas Collagen Đa Nguyên Bào – Cằm (Trẻ hóa) | 9.000.000 |
8 | Dr. Smas Collagen Đa Nguyên Bào – Mắt/Trán/Thái Dương/Môi/Tai (Trẻ hóa) | 7.000.000 |
9 | Dr.Young Skin Vùng mặt/Cổ (Trẻ hóa) | 8.000.000 |
10 | Dr.Young Collagen Cổ/Ức ngực/Bàn tay/Mặt V-line (Trẻ hóa) | 16.000.000 |
11 | Dr.Vip tái sinh cấu trúc nền ECM – Vùng mặt (Xóa nhăn) | 6.000.000 |
12 | Dr.Vip tái sinh cấu trúc nền ECM – Cổ (Xóa nhăn) | 3.000.000 |
13 | Dr.Vip tái sinh cấu trúc nền ECM – Mắt (Xóa nhăn) | 2.000.000 |
14 | Dr.Laser Cấy TGF đặc trị rạn da vùng bụng/đùi/tay/ngực (Điều trị sẹo) | 10.000.000 |
15 | Dr.Hair Nuôi Dưỡng Mầm Tóc (Trị rụng tóc) | 499.000 |
16 | Dr.Hair Tái Sinh Cấu Trúc Tóc (Trị rụng tóc) | 5.000.000/ 5cm – 10.000.000/ Full |
17 | Dr.Hair Kích hoạt tế bào mầm tóc (Trị rụng tóc) | 7.700.000/ 5cm – 15.000.000/ Full |
18 | Dr.Seoul – Thay da trẻ hoá tế bào mới (Điều trị nám) | 3.900.000 |
19 | Dr.Seoul Collagen Thuỷ Phân (Điều trị nám) | 7.000.000 |
20 | Dr.Seoul Noãn Cá Tuyết 5.0 (Điều trị nám) | 5.000.000 |
21 | Dr.Seoul Exotige (Điều trị nám) | 10.000.000 |
22 | Dr.Seoul – Tái Tạo Cấu Trúc Da Đa Tầng (Điều trị nám) | 10.000.000 |
23 | Dr.Seoul Cấy HA Căng Bóng (Điều trị nám) | 10.000.000 |
24 | Dr.Seoul Transino White (Điều trị nám) | 10.000.000 |
Bảng giá dịch vụ RPR tại Seoul Spa
STT | Dịch vụ | Mức giá (VNĐ) |
1 | Dr.Laser PRP CO2 Factional | 10.000.000 |
Bảng giá dịch vụ điều trị thâm nám tại Seoul Spa
STT | Dịch vụ | Mức giá (VNĐ) |
1 | Dr.Laser Carbon | 3.000.000 |
2 | Dr.Laser YL | Giá theo vùng |
3 | Dr.Laser Pico 5.0 | 5.000.000 |
4 | Dr.Laser Huyết yến | 900.000 |
5 | Dr.Laser Acne Đông Trùng Hạ Thảo | 2.500.000 |
6 | Dr.Laser Trị Thâm Fractional CO2 | Giá theo vùng |
Bảng giá dịch vụ giảm béo tại Seoul Spa
STT | Dịch vụ | Mức giá (VNĐ) |
1 | Dr.Slim nâng cơ ngực | 1.500.000 |
2 | Dr.Slim Phân Giải Mỡ Chuẩn Gymer | Giá 1 lần: 5.000.000 – Giá gói 6 lần: 12.000.000 |
3 | Dr.Slim Phân Hủy Mỡ | 15.000.000 – 30.000.000 (1 vùng) |
4 | Dr.Slim Esonic | 4.000.000 |
5 | Dr.Slim Lipo | 2.000.000 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá dịch vụ spa
Bảng giá dịch vụ spa bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, cụ thể như sau:
Uy tín của từng cơ sở thẩm mỹ
Những spa, thẩm mỹ viện lớn, đã khẳng định được vị thế trên thị trường thường rất chú trọng đầu tư vào cơ sở vật chất, hệ thống trang thiết bị. Những đơn vị này cũng liên tục cập nhật những công nghệ làm đẹp mới nhất để mang đến cho khách hàng những trải nghiệm làm đẹp tối ưu nhất. Chính vì vậy, bản giá dịch vụ của những cơ sở này sẽ cao hơn so với bình thường.
Tay nghề của đội ngũ bác sĩ
Kết quả làm đẹp của các dịch vụ phụ thuộc lớn vào tay nghề của đội ngũ bác sĩ, kỹ thuật viên thực hiện. Do vậy, với những phương pháp được tiến hành bởi đội ngũ chuyên nghiệp thường sẽ có giá thành cao hơn.
Dịch vụ làm đẹp cụ thể
Các spa, thẩm mỹ viện thường cung cấp đa dạng các dịch vụ làm đẹp như trị mụn, tắm trắng, triệt lông,… Mỗi dịch vụ lại áp dụng nhiều công nghệ làm đẹp khác nhau. Điều này góp phần tạo nên sự đa dạng trong bảng giá dịch vụ spa.
Seoul Spa – Địa chỉ làm đẹp và chăm sóc da uy tín hàng đầu hiện nay
Thẩm mỹ viện SeoulSpa.Vn là một trong những địa chỉ làm đẹp và chăm sóc da uy tín hàng đầu hiện nay, được rất nhiều chị em tin tưởng lựa chọn sử dụng dịch vụ. Dưới đây là một số ưu điểm của Thẩm mỹ viện SeoulSpa.Vn:
- Sở hữu đội đội ngũ bác sĩ, kỹ thuật viên được đào tạo bài bản từ những trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước, đồng thời đã có nhiều năm kinh nghiệm làm việc.
- Có hệ thống trang thiết bị hiện đại, được nhập khẩu từ nước ngoài, giúp cho quá trình làm đẹp diễn ra an toàn, nhanh chóng.
- Quy trình làm đẹp được tiến hành chuẩn y khoa.
- Bảng giá dịch vụ spa hợp lý và thường xuyên có các chương trình khuyến mãi.
Trên đây là các bảng giá dịch vụ spa mới nhất 2024. Hy vọng rằng qua bài viết trên, bạn sẽ nắm rõ mức giá của từng dịch vụ để có lựa chọn phù hợp và tiết kiệm chi phí nhất.
Bình luận